Part 3:
to break down: hỏng (máy móc, xe cộ)
to give up doing sth = to stop doing sth: đừng làm gì
to divide sth into 2 parts/teams: chia cái gì thành 2 phần/đội
to translate an article from English into Vietnamese: dịch 1 bài báo từ tiếng Anh sang tiếng Việt
to fill sth with sth = to be full up: đổ đầy cái gì bằng cái gì
to provide/supply sb with sth: cung cấp cho ai cái gì
to happen to sb/sth: xảy ra với ai/cái gì
to prefer sth to sth = would rather sth than sth: thích cái gì hơn cái gì
to prefer doing sth to doing sth = would rather doing sth than doing sth: thích làm gì hơn làm gì
to belong to sb/sth: thuộc về ai/cái gì
to concentrate on sth = to pay attention to sth: tập trung vào cái gì
to spend time/money on/doing sth = It takes/took + sb (object: me, her,…) + time/money + to do sth: ai mất bao nhiêu thời gian/tiền để làm gì
to look forward to doing sth: mong đợi làm gì
to go for a walk: đi dạo
to go for a holiday = go on holiday: đi nghỉ
to go for a picnic: đi dã ngoại